Đặc điểm nổi bật
XE TẢI TMT K01 750KG THÙNG 2M47
TMT K01 là người anh em với dòng xe TMT K01S đang làm mưa làm gió trên thị trường xe tải nhẹ tại Việt Nam. Nhà máy TMT Motors mang đến cho người dùng bình dân và những khách hàng đang muốn thay thế từ các dòng xe tự chế, xe 3 gác 1 sự lựa chọn hoàn hảo trong thời điểm các thông tư cấm xe 3 bánh đang được đề xuất thông qua.
Với tải trọng chuyên chở 750kg cùng tổng tải trọng 1980Kg xe tải TMT k01 phù hợp với việc chuyên chở hàng hóa trong thành phố, đồng thời kích thước xe nhỏ gọn bán kính quay đầu hẹp giúp xe di chuyển linh hoạt hơn trên những cung đường nhỏ hẹp, dân cư đông. Thùng hàng 2470x1510x1440 cũng đặc biệt phù hợp để vận chuyển nhiều mặt hàng khác nhau.
Thùng xe TMT K01 TK dài 2.470m "Vô Tư" vận chuyển
Khác với TMT k01S, TMT k01 đã được nhà máy TMT Motors lược bỏ đi 1 số tính năng nhằm giảm chi phí giá thành, với mong muốn người dùng dễ tiếp cận hơn, trong đó xe đã lược bỏ màn hình giải trí trung tâm.
Dù vậy, xe tải K01 vân được trang bị hàng loạt tính năng cao cấp dù giá xe cực rẻ, đáng kể là : hệ thống điều hòa, kính chỉnh điện, vô lăng trợ lực,...
Xe tải TMT K01 TK 750kg sử dụng động cơ xăng 990cc 4 xy lanh, công suất 60 mã lực, đây là khối động cơ được nhà máy TMT Motors phát triển riêng cho dòng xe K01 với ưu điểm dung tích nhỏ phù hợp với việc di chuyển nội thành, đề cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu. (Tiết kiệm từ 15-20% chi phí nhiên liệu so với các xe cùng phân khúc)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT TMT K01 THÙNG KÍN
Trọng lượng bản thân |
1100 kg |
Phân bố: - Cầu trước: |
480 kg |
Cầu sau: |
420 kg |
Tải trọng cho phép chở: |
750 kg |
Tổng tải |
1980 kg |
Kích thước xe: DxRxC |
4300x1600x2220 mm |
Kích thước lọt lòng thùng |
2.470x1.560x1440 mm |
Khoảng cách trục: |
2515 mm |
Vết bánh xe trước/ sau: |
1300/1300 mm |
Số trục: |
02 |
Công thức bánh xe: |
4x2 |
Loại nhiên liệu: |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ |
AF10-13 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích: |
990 cm3 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ vòng quay: |
45 Kw/ 5200 v/ph |
Lốp xe |
|
Lốp trước/ sau: |
165/70R13 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh chính: |
Phanh đĩa/Tang trống; Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2/ Cơ khí |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động: |
Bánh răng – Thanh răng/ Cơ khí có trợ lực điện |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường.
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ trọng tải và loại xe, giao xe ngay.
Tư vấn hỗ trợ khách hàng miễn phí và báo giá xe tốt nhất hiện có.