Đặc điểm nổi bật
Xe tải TMT Trường Xuân thùng lửng là dòng xe tải nhập khẩu linh kiện 100% và lắp ráp tại nhà máy Việt Nam. TMT DFSK K01 là dòng xe tải nhỏ nhẹ dưới 1 tấn được TMT Motors phân phối độc quyền tại Việt Nam.
Xe tải K01s đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, trang bị động cơ DongFeng chính hãng, tải trọng 1 Tấn, kích thước lòng thùng dài 2m45, là sản phẩm có giá thành thấp nhất trong cùng phân khúc trọng tải.

Thông số về kích thước và tải trọng xe tải TMT Trường Xuân DFSK K01 thùng lửng
- Kích thước xe: 4180x1560x1820 mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 2450x1420x345 mm
- Cabin: 1740x1560x1520 mm
- Chiều dài cơ sở/ khoảng cách trục: 2760 mm
- Trọng lượng bản thân xe có thùng 945 kG
- Trọng lượng toàn bộ chở cho phép lưu hành: 1975 kG
- Trọng tải cho phép lưu hành không cần xin phép: 900 kG
- Cỡ lốp xe: 165/70R13
- Hệ thống lái: thanh răng, bánh răng có hỗ trợ tay láy trợ lực
Thông số về Động cơ xe tải TMT Trường Xuân DFSK K01 thùng lửng 900 kg
- Động cơ: AF10-13
- Hộp số: MR513B01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
- Loại Động cơ : 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng
- Dung tích xi-lanh: 1240 Cm3.
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 7.2L/100 km
- Công suất động cơ: 45KW/5200 vòng/phút
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro5
- Hệ thống phanh: tang trống/ thủy lực trợ lực chân không
Trang thiết bị theo tiêu chuẩn theo xe tải TMT Trường Xuân DFSK K01 thùng lửng
- Cabin mới nhất; Máy lạnh cabin, Radio, FM, USB.
- Tay lái hỗ trợ thủy lực, điều chỉnh độ nghiêng.
- Đèn xe lớn, kiểu halogen, kính cửa chỉnh điện.
- Đèn trần, mối thuốc lá, gạt tàn.
- 01 kính hậu trong cabin & 01 kính hậu ngoài.
- 01 bánh xe dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn
Đánh giá về nội thất xe tải TMT Trường Xuân DFSK K01 thùng lửng
Xe Tải TMT K01 thiết kế cabin theo kiểu hình đầu cá mập, được trang bị nhiều tính năng hiện đại nhất hiện nay trên thị trường như: Camera lùi và camera hành trình; khóa của trung tâm; kính cửa chỉnh điện; điều hòa nhiệt độ; Màn hình LCD này còn tích hợp thêm kết nối Wifi, USB, Radio, Blutote; Vô lăng trợ lực điện…
Với thông số như trên, thì chắc chắn đây sẽ là dòng xe chất lượng trong phân khúc xe tải nhẹ mà khách hàng đang tìm kiếm. Trên thực tế thì chất lượng của xe tải TMT Trường Xuân đã được thể hiện và khẳng định từ rất lâu rồi tại thị trường Việt Nam, nên quý khách có thể yên tâm sử dụng.
Kích thước thùng xe K01 lớn nên chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng. Đây là dòng xe phù hợp để chuyên chở hàng nông sản, phân bón, gia dụng, linh kiện điện tử, máy móc, vật liệu xây dựng,… đều dễ dàng vận chuyển được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG LỬNG | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | |||
Nhãn hiệu | TMT | |||
Mã kiểu loại | K01-TL | |||
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4180x1560x1820 | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2450x1420x345 | ||
Cabin | mm | 1740x1560x1520 | ||
Khoảng cách trục | mm | 2515 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 900 | ||
Tải trọng | kg | 945 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 1975 | ||
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | AF10-13 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm việc | cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường.
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ trọng tải và loại xe, giao xe ngay.
Tư vấn hỗ trợ khách hàng miễn phí và báo giá xe tốt nhất hiện có.